All language subtitles for The World Will Tremble 2025 1080p AMZN WEB-DL DDP2.0 H.264-BYNDR-Vietnamese

af Afrikaans
ak Akan
sq Albanian
am Amharic
ar Arabic
hy Armenian
az Azerbaijani
eu Basque
be Belarusian
bem Bemba
bn Bengali
bh Bihari
bs Bosnian
br Breton
bg Bulgarian
km Cambodian
ca Catalan
ceb Cebuano
chr Cherokee
ny Chichewa
zh-CN Chinese (Simplified)
zh-TW Chinese (Traditional)
co Corsican
hr Croatian
cs Czech
da Danish
nl Dutch
en English
eo Esperanto
et Estonian
ee Ewe
fo Faroese
tl Filipino
fi Finnish
fr French
fy Frisian
gaa Ga
gl Galician
ka Georgian
de German
gn Guarani
gu Gujarati
ht Haitian Creole
ha Hausa
haw Hawaiian
iw Hebrew
hi Hindi
hmn Hmong
hu Hungarian
is Icelandic
ig Igbo
id Indonesian
ia Interlingua
ga Irish
it Italian
ja Japanese
jw Javanese
kn Kannada
kk Kazakh
rw Kinyarwanda
rn Kirundi
kg Kongo
ko Korean
kri Krio (Sierra Leone)
ku Kurdish
ckb Kurdish (Soranî)
ky Kyrgyz
lo Laothian
la Latin
lv Latvian
ln Lingala
lt Lithuanian
loz Lozi
lg Luganda
ach Luo
lb Luxembourgish
mk Macedonian
mg Malagasy
ms Malay
ml Malayalam
mt Maltese
mi Maori
mr Marathi
mfe Mauritian Creole
mo Moldavian
mn Mongolian
my Myanmar (Burmese)
sr-ME Montenegrin
ne Nepali
pcm Nigerian Pidgin
nso Northern Sotho
no Norwegian
nn Norwegian (Nynorsk)
oc Occitan
or Oriya
om Oromo
ps Pashto
fa Persian
pl Polish
pt-BR Portuguese (Brazil)
pt Portuguese (Portugal)
pa Punjabi
qu Quechua
ro Romanian
rm Romansh
nyn Runyakitara
ru Russian
sm Samoan
gd Scots Gaelic
sr Serbian
sh Serbo-Croatian
st Sesotho
tn Setswana
crs Seychellois Creole
sn Shona
sd Sindhi
si Sinhalese
sk Slovak
sl Slovenian
so Somali
es Spanish
es-419 Spanish (Latin American)
su Sundanese
sw Swahili
sv Swedish
tg Tajik
ta Tamil
tt Tatar
te Telugu
th Thai
ti Tigrinya
to Tonga
lua Tshiluba
tum Tumbuka
tr Turkish
tk Turkmen
tw Twi
ug Uighur
uk Ukrainian
ur Urdu
uz Uzbek
vi Vietnamese
cy Welsh
wo Wolof
xh Xhosa
yi Yiddish
yo Yoruba
zu Zulu
Would you like to inspect the original subtitles? These are the user uploaded subtitles that are being translated: 1 00:00:01,000 --> 00:00:11,000 Dịch: ivy68's papa-HDVietnam Copyright © 2025 by ivy68 All right reserved 2 00:02:31,552 --> 00:02:33,153 Này. Đứng lên. 3 00:02:37,692 --> 00:02:38,993 Dậy đi! 4 00:03:27,374 --> 00:03:28,776 Chúng không nhìn thấy ta đâu. 5 00:03:29,677 --> 00:03:31,879 Không, Wolf. Đừng. 6 00:03:33,413 --> 00:03:34,749 Giày của anh! 7 00:03:38,086 --> 00:03:39,887 Bọc ngón chân của anh vào hoặc anh sẽ mất chúng. 8 00:03:46,794 --> 00:03:50,565 Đừng lo, ta sẽ tìm cái mới cho anh trước khi ta rời đi. 9 00:03:52,600 --> 00:03:53,735 Tại sao anh lại giấu nó? 10 00:03:53,868 --> 00:03:55,235 Nếu anh đến Kolo, 11 00:03:55,368 --> 00:03:57,638 nói với vợ tôi Klara tôi sẽ đến đón họ. 12 00:03:58,072 --> 00:03:59,674 Tự nói với họ nhé. Tối nay. 13 00:04:00,808 --> 00:04:01,943 Anh đã sẵn sàng 14 00:04:02,076 --> 00:04:03,177 Ừ. 15 00:04:04,377 --> 00:04:05,747 Không, anh ấy sẽ gặp anh. 16 00:04:05,880 --> 00:04:07,247 Người Nga không xa đâu, 17 00:04:07,380 --> 00:04:08,448 họ sẽ ở đây vào mùa xuân. 18 00:04:08,583 --> 00:04:09,917 Mùa xuân? 19 00:04:10,051 --> 00:04:11,652 Ta sẽ không thể đến hết tuần này. 20 00:04:11,786 --> 00:04:13,286 Không ai đến cứu ta đâu. 21 00:04:13,755 --> 00:04:15,890 - Anh sẽ giết hết ta mất. - Ta đã chết rồi. 22 00:04:18,993 --> 00:04:20,027 Nào. 23 00:04:20,895 --> 00:04:23,798 - Monik, đừng. Làm ơn. - Monik, ngay. 24 00:04:24,766 --> 00:04:26,299 Ngay. Đi. 25 00:04:33,273 --> 00:04:37,545 Quân cảnh, xẻng của tôi, xẻng của tôi! 26 00:04:37,678 --> 00:04:40,347 Cái xẻng. Xin lỗi. Tha thứ cho tôi. 27 00:04:42,817 --> 00:04:47,354 Đừng giết tôi. Tôi muốn làm việc. 28 00:04:49,356 --> 00:04:53,360 Tôi muốn. Tôi muốn làm việc. Tôi xin lỗi. Tha thứ cho tôi. 29 00:04:54,294 --> 00:04:56,496 - Hỏng, hả? - Làm ơn. 30 00:05:02,937 --> 00:05:04,172 Hỏng. 31 00:05:28,328 --> 00:05:29,931 Mày thực sự muốn làm việc? 32 00:05:30,064 --> 00:05:31,431 Ừ-hứ. 33 00:05:31,566 --> 00:05:35,368 Thế mày đào bằng tay, OK? 34 00:05:44,645 --> 00:05:45,680 Lenz! 35 00:06:11,706 --> 00:06:13,541 Ngày may mắn của mày. Hả? 36 00:06:15,509 --> 00:06:16,577 Hm. 37 00:06:17,111 --> 00:06:18,145 Này. Dừng lại! 38 00:06:20,715 --> 00:06:22,583 Mày và mày. 39 00:06:35,596 --> 00:06:37,365 Tụi mày còn chờ gì nữa? Đào đi! 40 00:06:40,034 --> 00:06:41,369 Đi! 41 00:06:46,073 --> 00:06:47,608 Đào! Đào! 42 00:07:26,681 --> 00:07:28,481 Trên đường về. Tối nay 43 00:07:29,951 --> 00:07:31,285 Anh điên rồi. 44 00:07:32,019 --> 00:07:34,789 Sẽ dùng dao cắt xuyên qua bạt xe tải 45 00:07:34,922 --> 00:07:37,792 Anh đã thử. Với đá, giờ ta có lưỡi kiếm. 46 00:07:37,925 --> 00:07:39,627 Và sau đó thì sao? 47 00:07:39,760 --> 00:07:41,562 Chúng đã gom mọi Do Thái từ đây đến Lodz. 48 00:07:41,696 --> 00:07:43,831 Chính xác thì ta sẽ đi đâu? 49 00:07:44,999 --> 00:07:48,468 Anh có thấy ai đến từ Grabow? 50 00:07:48,536 --> 00:07:51,672 Chỉ cách đó vài km bên kia sông. Có thể làm được. 51 00:07:51,806 --> 00:07:53,074 Không, không thể được. 52 00:07:53,207 --> 00:07:54,408 Vẫn còn một khu ổ chuột ở đó. 53 00:07:54,542 --> 00:07:56,510 Tôi biết giáo sĩ Do Thái, Schulman, 54 00:07:56,644 --> 00:07:59,013 ông ấy thuộc tổ chức bí mật, tin tôi đi, ông ấy có thể giúp ta. 55 00:07:59,146 --> 00:08:00,748 Nhưng nếu Goldman đúng thì sao? 56 00:08:01,182 --> 00:08:03,351 - Cái gì? - Nếu ta bỏ trốn, chúng sẽ giết hết mọi người. 57 00:08:03,818 --> 00:08:05,219 Chúng sẽ giết hết mọi người nếu ta không. 58 00:08:05,353 --> 00:08:07,254 Quá nguy hiểm 59 00:08:07,388 --> 00:08:10,224 Mỗi sáng khi chúng đưa ta ra ngoài, một nửa trong số họ không quay trở lại. 60 00:08:10,358 --> 00:08:12,226 Ta không biết ta có sống sót qua hôm nay. 61 00:08:13,327 --> 00:08:16,197 Tôi nghe lỏm người Ba Lan, họ nói người Nga sẽ đến đây vào mùa xuân. 62 00:08:16,330 --> 00:08:19,166 Quên người Nga đi. Ta không có ai ngoài chính mình. 63 00:08:19,300 --> 00:08:22,436 Goldman nói nếu ta chỉ cố gắng thêm chút nữa... 64 00:08:22,570 --> 00:08:24,038 Cố thêm chút nữa? Để làm gì? 65 00:08:24,171 --> 00:08:26,540 Chôn cất cha mẹ, chị em gái của anh chưa đủ? 66 00:08:33,514 --> 00:08:37,485 Xin lỗi, Solomon. Tôi chỉ có ý đó... 67 00:08:39,053 --> 00:08:41,689 Ta phải ngừng sợ hãi nếu ta muốn sống. 68 00:08:44,825 --> 00:08:46,994 Hoặc nếu ta chỉ muốn sống sót. 69 00:08:54,068 --> 00:08:56,103 Dừng lại! Này. 70 00:09:03,711 --> 00:09:05,514 Không nói chuyện. Hử? 71 00:09:10,751 --> 00:09:11,685 Okay, Oskar. 72 00:10:24,758 --> 00:10:26,093 Bỏ mũ ra! 73 00:10:38,873 --> 00:10:40,341 Mày đã từng phân loại chưa? 74 00:10:40,474 --> 00:10:41,642 Chưa, Chỉ huy. 75 00:10:42,877 --> 00:10:44,579 - Mày. - Không, Chỉ huy. 76 00:10:46,380 --> 00:10:48,048 - Vâng, Chỉ huy. - Sở? 77 00:10:48,182 --> 00:10:49,518 Quần áo, Chỉ huy. 78 00:10:52,653 --> 00:10:53,588 Nếu mày ăn cắp thứ gì, 79 00:10:54,655 --> 00:10:56,023 Mày cố bỏ trốn, 80 00:10:56,157 --> 00:10:58,092 mày cũng nói chuyện với nhau... 81 00:11:00,529 --> 00:11:02,263 - Mày có nghe Chỉ huy, chó? - Vâng. 82 00:11:02,396 --> 00:11:04,865 - Cái gì? - Vâng, Polizeimeister. 83 00:11:04,999 --> 00:11:07,334 Mọi thứ phải được giữ theo thứ tự, đúng từng đống. 84 00:11:07,468 --> 00:11:09,703 Mày lấy đồ, mày mang vào trong để phân loại. 85 00:11:10,337 --> 00:11:12,206 - Rất đơn giản. - Vâng, Chỉ huy. 86 00:11:15,809 --> 00:11:18,946 Không nói chuyện, không giao tiếp bằng mắt. 87 00:11:33,928 --> 00:11:36,297 Không nói chuyện, không giao tiếp bằng mắt. 88 00:11:48,242 --> 00:11:51,212 Nào, mọi người. Mọi người ra ngoài. 89 00:11:51,345 --> 00:11:54,848 Không sao đâu. Giờ các mày an toàn rồi. 90 00:11:56,717 --> 00:11:58,553 - Đi qua đó. - Lối này. 91 00:12:09,029 --> 00:12:12,166 Đến gần hơn chút. Ừ, làm ơn 92 00:12:14,902 --> 00:12:15,869 Đứng đó. 93 00:12:17,471 --> 00:12:18,439 Nào, đến đây. 94 00:12:43,998 --> 00:12:48,369 Tao biết những khó khăn mà Do Thái các mày đã phải chịu kể từ khi chiến tranh bắt đầu. 95 00:12:48,503 --> 00:12:49,837 Và trong khu ổ chuột, 96 00:12:50,605 --> 00:12:52,574 điều kiện sống kinh hoàng, 97 00:12:53,240 --> 00:12:54,808 bệnh tật 98 00:12:54,942 --> 00:12:56,143 thiếu thức ăn. 99 00:12:57,177 --> 00:12:58,479 Nhưng tao đảm bảo với các mày 100 00:12:59,079 --> 00:13:00,848 nỗi đau khổ của các mày cuối cùng đã kết thúc. 101 00:13:02,950 --> 00:13:06,353 Đây là Trung tâm Trung chuyển Kulmhof. 102 00:13:08,188 --> 00:13:13,494 Để tao là người đầu tiên nói các mày là các mày đều được chọn làm việc lương thiện và tốt đẹp. 103 00:13:15,129 --> 00:13:17,965 Từ đây, các mày sẽ được chuyển ngay 104 00:13:18,098 --> 00:13:20,467 đến một nhà máy hiện đại mới ở Leipzig 105 00:13:21,001 --> 00:13:25,172 nơi các mày sẽ được cho ăn nóng, có chỗ ở, 106 00:13:25,306 --> 00:13:28,309 và mức lương công bằng như lương của lực lượng lao động Đức. 107 00:13:30,645 --> 00:13:34,516 Giờ, như các mày có thể biết, đã có sợ hãi về bệnh sốt phát ban ở các khu ổ chuột. 108 00:13:35,149 --> 00:13:37,351 Và ta không thể để điều đó lây lan đến nhà máy. 109 00:13:38,152 --> 00:13:40,854 Do đó. Trước chuyến đi dài, các mày sẽ cần phải tắm rửa, 110 00:13:41,488 --> 00:13:44,158 và khử trùng quần áo và hành lý của các mày. 111 00:13:44,726 --> 00:13:50,397 Vàng, tiền, ngoại tệ và đồ trang sức phải được gửi có biên lai 112 00:13:52,534 --> 00:13:55,002 Đừng làm mất biên lai 113 00:13:55,069 --> 00:13:58,038 Vì các mày sẽ được yêu cầu xuất trình biên lai khi đến Leipzig. 114 00:14:00,040 --> 00:14:01,776 Giờ, thu dọn đồ của các mày. 115 00:14:06,180 --> 00:14:08,783 Làm nhanh để các mày có thể bước vào nơi ấm áp của lâu đài 116 00:14:08,916 --> 00:14:10,351 nơi các mày có thể cởi đồ và tắm rửa. 117 00:14:10,484 --> 00:14:12,219 Đừng quên đánh dấu hành lý của các mày 118 00:14:12,353 --> 00:14:13,921 để có thể nhận lại sau. 119 00:14:14,054 --> 00:14:16,056 Goldstien? Goldstien. 120 00:14:20,662 --> 00:14:23,832 Đảm bảo giao nộp mọi vật có giá trị giấu trong quần áo của các mày. 121 00:14:24,865 --> 00:14:27,201 Hơi nước từ lò khử trùng sẽ phá hủy mọi thứ. 122 00:14:27,901 --> 00:14:29,903 Sẽ thật đáng tiếc nếu để đồ có giá trị của mày bị hỏng. 123 00:14:40,582 --> 00:14:41,982 Số của mày. 124 00:14:42,383 --> 00:14:44,985 Ta đều biết giai đoạn này có thể căng thẳng như thế nào. 125 00:14:45,119 --> 00:14:47,988 Ta tin sẽ rất hữu ích nếu mày viết thư cho gia đình 126 00:14:48,122 --> 00:14:51,191 là mày đã đến nơi cần đến và mày an toàn khỏe mạnh. 127 00:15:16,651 --> 00:15:17,918 Lối này 128 00:15:48,850 --> 00:15:49,983 2i người. 129 00:15:58,992 --> 00:16:01,729 Solomon? Solomon Wiener? 130 00:16:03,096 --> 00:16:06,333 Là tôi, Aaron. Từ Kolo. 131 00:16:08,101 --> 00:16:12,406 Cậu không nhớ tôi? Tôi là cha của Moishe. 132 00:16:16,043 --> 00:16:17,912 Vâng, vâng, tôi nhớ ông. 133 00:16:18,045 --> 00:16:20,113 Cậu có thấy Moishe? 134 00:16:20,981 --> 00:16:23,518 Nó đã ở trong xe vận chuyển 2 tuần trước. 135 00:16:23,651 --> 00:16:25,553 Nó đã đến Leipzig? 136 00:16:26,521 --> 00:16:28,623 Ta sẽ làm việc trong cùng nhà máy? 137 00:16:31,158 --> 00:16:32,727 Ờ, Moishe... 138 00:16:32,861 --> 00:16:35,496 Mang đồ của quý ông này vào trong để khử trùng. 139 00:16:35,630 --> 00:16:36,764 - Vâng. - Ngay. 140 00:16:38,499 --> 00:16:40,133 - Mày đã viết thư của mình? - Vâng. 141 00:16:40,735 --> 00:16:42,236 - Mày có thể vào trong. - Cảm ơn. 142 00:18:44,859 --> 00:18:46,126 Đi. 143 00:19:02,777 --> 00:19:03,778 Dừng lại. 144 00:19:15,123 --> 00:19:16,658 Mẹ ơi! Mẹ ơi! 145 00:19:18,123 --> 00:19:20,658 Con đó quá đẹp để bị ném vào xe tải ngay giờ. 146 00:19:23,123 --> 00:19:26,658 Chả có lý do gì ta không được tận hưởng ả 1 hoặc 2 đêm. 147 00:21:51,045 --> 00:21:53,047 Giấu cái này. Giấu nó đi. 148 00:21:56,884 --> 00:21:58,286 Túi của tôi rách rồi. Giấu nó đi. 149 00:21:58,886 --> 00:22:01,689 Anh mạo hiểm mạng sống của ta vì bút chì? 150 00:22:03,356 --> 00:22:05,425 Nếu mọi người biết nơi này là gì, người Đức đang làm gì, 151 00:22:05,560 --> 00:22:06,961 họ sẽ giúp ta. 152 00:22:07,494 --> 00:22:09,897 Giờ lấy nó đi, làm ơn. Nào. 153 00:23:02,884 --> 00:23:04,685 Đi. 154 00:25:00,001 --> 00:25:01,302 Đưa chúng ra ngoài. 155 00:25:03,471 --> 00:25:04,472 Dừng lại. 156 00:25:20,755 --> 00:25:22,223 Mày chờ đợi gì? 157 00:25:22,356 --> 00:25:23,991 Chúng sẽ không tự chôn mình đâu. 158 00:26:04,865 --> 00:26:07,034 Sử dụng từng centimet. Giữ chặt chúng. 159 00:26:34,261 --> 00:26:35,229 Tốt. 160 00:26:35,763 --> 00:26:36,730 Nhìn vào mồm. 161 00:26:37,665 --> 00:26:38,599 Tốt. 162 00:26:59,453 --> 00:27:01,255 Này, này. Không, không, không. 163 00:27:01,388 --> 00:27:03,791 Bọn béo ở dưới, bọn gầy ở trên. 164 00:27:22,843 --> 00:27:26,313 Klara. Klara. 165 00:27:28,482 --> 00:27:30,017 Klara! 166 00:27:33,354 --> 00:27:34,623 Klara! 167 00:27:36,390 --> 00:27:39,628 Gutta! Abos! 168 00:27:43,330 --> 00:27:46,200 Con yêu của ta, con yêu của ta. Klara. 169 00:28:02,316 --> 00:28:06,655 Giết ta đi. Giết ta ngay đi, làm ơn. Để ta được ở bên gia đình. 170 00:28:07,656 --> 00:28:09,890 Để ta được ở bên gia đình 171 00:28:13,360 --> 00:28:14,728 Anh phải rời xa họ. 172 00:28:14,862 --> 00:28:16,864 - Không. Không. - Hãy rời xa họ. 173 00:28:20,935 --> 00:28:23,638 Giết tao đi. Làm ơn. 174 00:28:23,771 --> 00:28:26,575 Tao cầu xin mày. Làm ơn giết tao đi 175 00:28:29,443 --> 00:28:30,411 Ừ... 176 00:28:49,129 --> 00:28:51,666 Tiếp tục làm việc đi. Nào. 177 00:28:54,068 --> 00:28:55,269 Nào! 178 00:28:58,739 --> 00:29:00,542 Nào. Nào. 179 00:29:01,875 --> 00:29:03,911 - Quay lại làm việc. - Đi nào. 180 00:29:05,145 --> 00:29:07,081 - Ta phải tiếp tục. - Tiếp tục ư? 181 00:29:07,214 --> 00:29:08,382 Này. Đứng dậy. 182 00:29:08,749 --> 00:29:09,984 Vì cái gì? 183 00:29:11,318 --> 00:29:13,153 Này! Tiếp tục làm việc. Nào. 184 00:29:13,287 --> 00:29:15,422 Đi nào. 185 00:29:15,557 --> 00:29:17,958 Dậy đi! Quay lại làm việc. Này! 186 00:29:18,092 --> 00:29:19,493 - Đây là cảnh cáo cuối cùng của mày. - Làm ơn. 187 00:29:19,628 --> 00:29:21,028 Tiếp tục làm việc ngay! Dậy đi! 188 00:29:21,161 --> 00:29:22,396 Đi nào. 189 00:29:23,297 --> 00:29:25,734 Quay lại làm việc. 190 00:29:35,809 --> 00:29:36,810 Làm việc! 191 00:29:44,418 --> 00:29:45,352 Làm việc. 192 00:31:07,201 --> 00:31:08,603 - Sẵn sàng? - Giờ á? 193 00:31:08,737 --> 00:31:10,337 Ngay khi ta lên xe tải. 194 00:31:10,772 --> 00:31:13,040 - Sẵn sàng? - Sẽ không bao giờ thành công. 195 00:31:13,541 --> 00:31:14,609 Anh sẽ bị bắn. 196 00:31:33,762 --> 00:31:35,062 Ta đi bộ. 197 00:31:36,930 --> 00:31:38,065 Đi! 198 00:32:13,802 --> 00:32:14,869 Sáng mai, 199 00:32:16,571 --> 00:32:17,971 chúng sẽ sửa xong xe tải. 200 00:32:25,580 --> 00:32:26,614 Dừng lại! 201 00:32:43,598 --> 00:32:44,666 Vậy có gì ở đây? 202 00:32:45,600 --> 00:32:47,267 Bọn tôi bắt gặp y ở ngoài rừng, cảnh sát. 203 00:32:48,503 --> 00:32:50,137 Anh ta đến với bọn tôi để tìm thức ăn. 204 00:32:55,543 --> 00:32:56,611 Cảm ơn ông. 205 00:33:25,573 --> 00:33:26,641 Đi! 206 00:33:28,041 --> 00:33:29,209 Đi nhanh hơn! 207 00:33:53,166 --> 00:33:54,334 Mở ra! 208 00:34:26,901 --> 00:34:28,002 Mọi người xếp hàng. 209 00:34:28,870 --> 00:34:29,904 Bỏ mũ! 210 00:34:42,149 --> 00:34:43,417 Giờ mày có thể ăn rồi. 211 00:35:30,932 --> 00:35:31,966 Anh phải ăn. 212 00:35:54,555 --> 00:35:57,625 Và mai ta phải đảm bảo là ta sẽ lên phía sau xe tải cùng nhau. 213 00:36:00,828 --> 00:36:01,829 Nếu ta bị lạc, 214 00:36:03,131 --> 00:36:05,733 Solomon, anh có biết đường đến Grabow? 215 00:36:07,234 --> 00:36:08,168 Không. 216 00:36:09,202 --> 00:36:10,404 Đây là lâu đài. 217 00:36:11,806 --> 00:36:12,774 Nơi chôn cất. 218 00:36:13,574 --> 00:36:16,110 Ta chạy về phía đông qua rừng cho tới sông. 219 00:36:16,577 --> 00:36:17,712 Đi xuôi theo dòng nước. 220 00:36:18,579 --> 00:36:20,782 Sau đó đi về phía bắc qua các trang trại qua Dabie. 221 00:36:21,149 --> 00:36:22,416 Nước đang đóng băng. 222 00:36:23,183 --> 00:36:25,019 Vậy ngã xuống và anh đã xong. 223 00:36:28,455 --> 00:36:29,590 Nhưng nó di chuyển nhanh. 224 00:36:30,223 --> 00:36:32,827 Vậy, nếu ta có thể tìm thấy bè hoặc thứ gì đó, 225 00:36:33,561 --> 00:36:34,862 nó sẽ đưa ta xuôi dòng 226 00:36:35,563 --> 00:36:37,264 và ta sẽ đến Grabow trong 30'. 227 00:36:37,397 --> 00:36:39,033 Ta chỉ cần tránh xa đường. 228 00:36:39,767 --> 00:36:43,171 Và dù gì xảy ra, đừng tin người Ba Lan. 229 00:36:50,178 --> 00:36:51,913 Tôi rất tiếc về gia đình anh, Michael. 230 00:36:54,247 --> 00:36:55,650 Ta sẽ làm đúng với họ. 231 00:37:29,584 --> 00:37:30,618 Rất tốt. 232 00:37:35,056 --> 00:37:35,957 Nghiêm! 233 00:41:28,856 --> 00:41:30,458 Ta hãy làm cho không khí vui vẻ hơn, OK? 234 00:41:31,459 --> 00:41:32,460 Chơi gì đó đi. 235 00:41:40,459 --> 00:41:41,860 Gì thế, đám ma? 236 00:41:45,239 --> 00:41:47,842 Không, không, không, không, không, chơi thứ gì đó vui vẻ. 237 00:41:47,975 --> 00:41:50,478 Thứ gì đó nâng cao tinh thần, thứ gì đó để nhảy. 238 00:41:55,149 --> 00:41:58,152 Ừ, ừ, ừ, ừ! 239 00:41:58,886 --> 00:42:02,757 Nhảy, nhảy, nhảy, nhảy, nhảy, nhảy, nhảy! 240 00:42:33,522 --> 00:42:36,690 Nhảy! 241 00:43:05,386 --> 00:43:07,188 To hơn. To hơn. To hơn. 242 00:43:31,386 --> 00:43:33,188 Tôi xin lỗi, Chỉ huy, tôi không có ý định đó. 243 00:43:37,386 --> 00:43:40,888 Ai giết cô dâu? Thật lãng phí. 244 00:43:46,386 --> 00:43:49,188 Mai cậu sẽ tìm cho tôi một ẻm khác. 245 00:44:24,566 --> 00:44:26,033 Bỏ mũ ra! 246 00:44:56,566 --> 00:45:00,333 Ta từng xử bắn Do Thái bằng cách lập đội xử bắn. 247 00:45:00,566 --> 00:45:05,333 Nhưng Berlin cho là điều này gây đau thương cho lính của ta. 248 00:45:05,566 --> 00:45:07,333 Một đêm nọ, viên sĩ quan về nhà say xỉn sau tiệc. 249 00:45:07,566 --> 00:45:09,333 Ngủ quên trong gara khi máy vẫn nổ. 250 00:45:11,566 --> 00:45:15,333 Vậy nên giờ ta dùng xe tải. 251 00:45:18,566 --> 00:45:22,333 Điều đó có nghĩa là ta vẫn cần phải tập bắn. 252 00:45:27,361 --> 00:45:28,697 Và bắn. 253 00:46:05,099 --> 00:46:07,201 Solomon, nếu anh đến Grabow... 254 00:46:34,261 --> 00:46:36,230 Cảm ơn... Cảm ơn anh. 255 00:47:37,191 --> 00:47:38,492 Không một lời nào cho đến sáng. 256 00:48:35,315 --> 00:48:36,450 Giờ thì sao, Szlamek? 257 00:48:40,722 --> 00:48:42,089 Giờ ta sẽ làm gì? 258 00:48:58,439 --> 00:48:59,406 Ta chạy. 259 00:49:00,842 --> 00:49:05,680 Chạy? Ta không còn ai để chạy đến nữa. 260 00:49:07,247 --> 00:49:08,382 Wolf đã đúng. 261 00:49:09,684 --> 00:49:11,151 Không ai đến cứu ta? 262 00:49:13,086 --> 00:49:15,122 Miễn là ta vẫn còn thở, thì vẫn còn hy vọng. 263 00:49:15,255 --> 00:49:17,357 Hy vọng? Tất cả gia đình ta đều đã mất. 264 00:49:17,491 --> 00:49:18,893 Còn có những gia đình khác. 265 00:49:26,133 --> 00:49:28,435 Một ngày nọ, bọn Đức đến khu ổ chuột của bọn tôi 266 00:49:29,604 --> 00:49:31,405 nói chúng cần lao động. 267 00:49:33,106 --> 00:49:35,409 Chỉ chọn những người khỏe, chúng nói vậy. 268 00:49:36,009 --> 00:49:39,681 Mỗi người nên mang theo xẻng và đủ bánh mì cho 2 ngày. 269 00:49:43,551 --> 00:49:46,286 Gia đình tôi, như mọi người khác ở Izbica, 270 00:49:50,324 --> 00:49:54,161 đã tin là bọn tôi sẽ bị đưa đến trại lao động. 271 00:49:54,228 --> 00:49:55,930 Tốt hơn là chết đói trong khu ổ chuột. 272 00:50:01,736 --> 00:50:03,370 Quân Phát xít đã nhốt bọn tôi vào xe tải 273 00:50:06,741 --> 00:50:11,546 và bọn tôi còn dừng lại trên đường đến đó tại một cây xăng 274 00:50:11,679 --> 00:50:13,982 để bọn tôi có thể duỗi chân. 275 00:50:19,587 --> 00:50:24,893 Hàng xóm của tôi, Bronshtein, anh ấy đã đi lang thang, 276 00:50:27,060 --> 00:50:29,196 quân Phát xít, chúng còn chẳng để ý. 277 00:50:33,668 --> 00:50:37,137 Và khi xe tải chạy tiếp, anh ta chạy lại, 278 00:50:37,772 --> 00:50:41,776 đập vào thành xe để, cầu trời, anh ta sẽ không bị bỏ lại phía sau. 279 00:51:00,628 --> 00:51:02,229 Bọn tôi không biết gì cả. 280 00:51:06,901 --> 00:51:08,036 Không biết gì cả. 281 00:51:11,138 --> 00:51:13,073 Nhưng ngay khi bọn tôi đến đây, chúng đã... 282 00:51:15,242 --> 00:51:18,211 chúng không còn nỗ lực để che giấu những gì thực sự đang diễn ra. 283 00:51:19,246 --> 00:51:21,081 Chúng lấy đi xẻng, thức ăn của bọn tôi. 284 00:51:22,050 --> 00:51:24,686 Tôi được đưa ra khỏi rừng cùng 3 người khác để đào. 285 00:51:25,053 --> 00:51:26,086 Bọn tôi chôn số còn lại vào hôm đó. 286 00:51:28,422 --> 00:51:30,024 Gia đình tôi,... 287 00:51:33,427 --> 00:51:35,563 Bố mẹ tôi, bốn chị em gái tôi... 288 00:51:37,732 --> 00:51:38,967 Không lâu sau đó. 289 00:51:44,806 --> 00:51:48,810 Ta có... Ta phải truyền bá thông tin. 290 00:51:51,345 --> 00:51:52,580 Ta... 291 00:51:53,815 --> 00:51:57,986 Ta phải cảnh báo người dân nơi này là gì, nó thực sự, thực sự là gì. 292 00:52:00,989 --> 00:52:03,290 Anh có nghĩ việc đó sẽ chấm dứt mọi chuyện này? 293 00:52:05,994 --> 00:52:07,194 Tôi không biết. 294 00:52:10,098 --> 00:52:13,200 Tôi không biết, nhưng nếu ta thành công, 295 00:52:15,003 --> 00:52:19,306 Brohnstein tiếp theo sẽ không háo hức chạy trốn nữa. 296 00:52:21,341 --> 00:52:23,477 Nhưng bằng cách nào? Làm sao ta có thể trốn thoát? 297 00:52:26,480 --> 00:52:28,482 Như Wolf và Monik đã lên kế hoạch. 298 00:52:28,616 --> 00:52:30,484 Với cái gì? Ta không có dao. 299 00:52:30,618 --> 00:52:31,619 Ta có cái này. 300 00:52:35,690 --> 00:52:39,794 Mai ta cắt bạt xe tải và thoát ra. 301 00:52:40,193 --> 00:52:43,097 Ta đi theo sông. Ta tránh xa đường 302 00:52:43,230 --> 00:52:45,933 và ta không dừng chạy cho đến Grebov. 303 00:52:53,508 --> 00:52:54,509 Ừ? 304 00:52:58,146 --> 00:52:59,013 Ừ. 305 00:53:17,532 --> 00:53:19,499 Nghe này, mọi người. 306 00:53:27,175 --> 00:53:31,646 Michael và tôi sẽ nhảy khỏi chuyển tiếp theo vào sáng mai. 307 00:53:33,014 --> 00:53:34,182 Ai đi cùng ta? 308 00:53:39,721 --> 00:53:42,222 Anh nghĩ mình là người đầu tiên cố bỏ trốn, Szlamek trẻ tuổi? 309 00:53:43,791 --> 00:53:46,694 Anh còn nhớ Zerlin từ Leczyca? 310 00:53:47,929 --> 00:53:50,263 Isserman và Greenberg từ Kutno... 311 00:53:50,397 --> 00:53:53,634 Không, họ chạy từ lâu đài hoặc nghĩa trang, 312 00:53:53,768 --> 00:53:56,137 không phải từ xe tải vận chuyển ở giữa rừng. 313 00:53:56,269 --> 00:53:59,339 - Sẽ chỉ có 5 hoặc 6 tên Đức theo ta. - Và không bao giờ có 2 người chạy cùng nhau. 314 00:53:59,473 --> 00:54:02,677 Ta lợi dụng cây để bảo vệ, thu hút đạn theo nhiều hướng khác nhau. 315 00:54:02,810 --> 00:54:03,878 Chính xác. 316 00:54:05,947 --> 00:54:07,548 Tham gia cùng bọn tôi, Goldman. 317 00:54:09,617 --> 00:54:12,086 Người Nga cách xa chưa đến 400km. 318 00:54:12,220 --> 00:54:13,286 Ta không biết điều đó. 319 00:54:14,387 --> 00:54:16,389 Ta chỉ có thể dựa vào chính mình, Goldman. 320 00:54:18,092 --> 00:54:19,694 Anh có thể thử vận ​​may của mình ở đây. 321 00:54:20,628 --> 00:54:21,963 Michael và tôi sẽ rời đi. 322 00:54:23,064 --> 00:54:25,099 Ngay cả khi anh đi qua rừng, 323 00:54:25,233 --> 00:54:28,636 người Ba Lan đầu tiên anh gặp sẽ không ngần ngại đưa anh về với giá 5 Zloty. 324 00:54:28,770 --> 00:54:30,772 Grebow chỉ cách đó vài km. 325 00:54:30,905 --> 00:54:33,273 - Ừ. - Khu ổ chuột vẫn chưa bị thanh lý. 326 00:54:33,908 --> 00:54:35,710 Và có một giáo sĩ Do Thái ở đó, ông ấy có thể giúp ta. 327 00:54:35,843 --> 00:54:40,648 Và nếu bằng một hành động của Chúa, anh đến đó nguyên vẹn, 328 00:54:41,849 --> 00:54:44,819 anh nghĩ ai sẽ nhìn vào họng súng của đội xử bắn 329 00:54:44,952 --> 00:54:46,486 khi chúng nhận ra anh đã đi? 330 00:54:48,089 --> 00:54:49,123 Goldman đúng. 331 00:54:51,458 --> 00:54:52,760 Ta đã sống sót lâu như vậy. 332 00:55:03,303 --> 00:55:06,507 Tất cả các anh đều được chào đón tham gia cùng bọn tôi. 333 00:55:09,376 --> 00:55:12,345 Nếu ta thành công và chúng trút giận lên các anh... 334 00:55:17,518 --> 00:55:19,319 biết là tôi rất tiếc. 335 00:55:21,823 --> 00:55:24,225 Bọn tôi sẽ cầu nguyện cho các anh. 336 00:55:24,292 --> 00:55:30,264 Bọn tôi sẽ cầu nguyện cho tất cả những người đã phải chịu đựng ở đây. 337 00:55:35,536 --> 00:55:36,537 Wolf. Wolf. 338 00:55:37,672 --> 00:55:39,207 Anh ấy đến từ Kutno, nhỉ? 339 00:55:41,175 --> 00:55:42,210 Đúng? 340 00:55:44,712 --> 00:55:45,713 Lodz. 341 00:55:58,759 --> 00:56:00,862 Wolf đến từ Lodge. 342 00:56:01,929 --> 00:56:04,065 Monik đến từ Kutno. 343 00:56:08,769 --> 00:56:09,971 Cảm ơn, Felix. 344 00:56:10,104 --> 00:56:11,339 Còn ai nữa? 345 00:56:14,542 --> 00:56:15,509 Còn ai nữa? 346 00:56:16,510 --> 00:56:19,379 Jacob Zerlin, từ Leczyca. 347 00:56:25,452 --> 00:56:28,155 Josef Herskowicz, từ Kutno. 348 00:56:28,289 --> 00:56:30,524 Josef Herskowicz... 349 00:56:31,391 --> 00:56:33,794 Motle, ờ... 350 00:56:33,928 --> 00:56:36,998 Motle Symkie, cũng đến từ Leczyca. 351 00:56:37,131 --> 00:56:38,766 Gecel Stajer, từ Turek. 352 00:56:38,900 --> 00:56:42,069 Josef Herskowicz, từ Kutno. 353 00:56:42,770 --> 00:56:43,704 Còn ai nữa? 354 00:56:44,639 --> 00:56:46,908 Moshe Pocar. Từ Kutno. 355 00:56:48,042 --> 00:56:50,077 Moshe có một đứa con trai ở đây với anh ấy. 356 00:56:50,611 --> 00:56:52,445 Ờ, Josef? Không. 357 00:56:53,080 --> 00:56:54,282 Fabel. 358 00:56:54,414 --> 00:56:56,183 Fabel Pocka. 359 00:56:56,317 --> 00:56:57,785 - Fabel... - Cũng từ Kutno. 360 00:56:58,653 --> 00:57:00,922 Isia Maja. Từ Zhezhani. 361 00:57:01,589 --> 00:57:03,758 Jonas Ley, từ Zhezhin. 362 00:57:03,891 --> 00:57:07,094 - Còn ai nữa? - Jabob Szlamowicz, từ Lodz. 363 00:57:07,228 --> 00:57:09,597 Aaron Nusbaum, từ Sanok. 364 00:57:09,730 --> 00:57:11,799 Noah Judkiewicz, từ Kutno. 365 00:57:11,933 --> 00:57:13,267 Moshe Henikov. Từ Kutno. 366 00:57:13,401 --> 00:57:14,936 Jacob Jacobitkevic... 367 00:57:15,069 --> 00:57:17,171 Gecel Stajer, từ Turek. 368 00:57:17,305 --> 00:57:19,707 Isaac Szama, từ Brzeziny.. 369 00:57:20,408 --> 00:57:21,375 Vợ tôi. 370 00:57:26,280 --> 00:57:27,315 Klara. 371 00:57:30,184 --> 00:57:33,654 Gutta và Abos Podchlebnik, 5 và 7 tuổi, 372 00:57:36,090 --> 00:57:37,325 từ Kolo. 373 00:57:50,938 --> 00:57:52,239 Còn ai nữa? Còn ai nữa? 374 00:57:55,343 --> 00:57:57,211 Chuyến vận chuyển muộn cuối cùng cũng đã đến! 375 00:57:57,345 --> 00:57:59,347 Mọi người ra ngoài! Quay lại rừng. 376 00:58:51,766 --> 00:58:53,934 Ít nhất thì bọn tao không phải dắt lũ chó các mày về, hả? 377 00:58:58,105 --> 00:58:59,340 Chúc may mắn! 378 00:59:57,998 --> 01:00:02,236 Goldman. Goldman... 379 01:00:03,572 --> 01:00:05,507 Goldman. Goldman! 380 01:00:05,639 --> 01:00:06,740 Goldman! 381 01:00:08,943 --> 01:00:10,177 Goldman. 382 01:00:10,311 --> 01:00:11,745 Này, ngồi xuống! 383 01:00:12,746 --> 01:00:14,715 - Ngồi xuống! - Làm ơn, ngài Cảnh sát. 384 01:00:14,849 --> 01:00:16,383 - Ngồi xuống, tao nói! - Điều đó quan trọng. 385 01:00:16,518 --> 01:00:18,252 Mày ngồi xuống hoặc mày sẽ là đứa đầu tiên xuống rãnh! 386 01:00:18,786 --> 01:00:19,920 Ngồi xuống, tao nói! 387 01:00:23,457 --> 01:00:24,593 Cho tôi một điếu thuốc? 388 01:00:36,036 --> 01:00:37,104 Ừ? 389 01:01:00,361 --> 01:01:01,762 Mày thích nó? Nó ngon, nhỉ? 390 01:01:01,896 --> 01:01:03,230 Điếu thuốc ngon, nhỉ? 391 01:01:03,364 --> 01:01:05,567 Ừ. Mày thích nó, mày có nó, nó là của mày. 392 01:01:05,699 --> 01:01:06,667 Nào, đến đây nào! 393 01:01:06,800 --> 01:01:09,203 Một điếu nữa sắp tới! 394 01:01:17,211 --> 01:01:18,613 Mày cũng hút nó, bạn tao! 395 01:01:18,746 --> 01:01:20,881 Ừ! 396 01:01:22,651 --> 01:01:24,752 Ừ, mày lấy nó, mày chia sẻ nó! 397 01:01:29,223 --> 01:01:30,625 Đi, hút nó! 398 01:01:30,758 --> 01:01:32,226 Hút nó, hút thuốc lá! 399 01:01:32,359 --> 01:01:34,295 Hút nó! Hút thuốc đi! 400 01:01:44,772 --> 01:01:46,641 À, hút thuốc đi, hả? 401 01:01:46,774 --> 01:01:48,643 Dừng xe tải! Dừng xe tải lại! 402 01:01:48,776 --> 01:01:50,144 Dừng xe tải lại! 403 01:03:28,777 --> 01:03:30,244 Ta sẽ đóng băng. 404 01:03:32,781 --> 01:03:33,947 Đi. 405 01:04:10,317 --> 01:04:11,418 Giữ chặt! 406 01:04:15,856 --> 01:04:18,058 Michael! Giữ chặt nhé! 407 01:04:19,393 --> 01:04:20,394 Michaeal! 408 01:04:21,328 --> 01:04:23,163 - Nhanh lên! - Tôi đang tới đây. 409 01:04:24,264 --> 01:04:25,232 Giữ chặt! 410 01:04:27,167 --> 01:04:30,371 - Giữ chặt! - Solomon! 411 01:04:32,106 --> 01:04:34,108 Michael! Giữ chặt! 412 01:04:50,190 --> 01:04:51,392 Tôi có anh rồi! 413 01:04:53,728 --> 01:04:54,962 Tôi có anh rồi! 414 01:05:42,976 --> 01:05:43,977 OK. 415 01:05:46,280 --> 01:05:47,649 Ta cần phải tiếp tục di chuyển. 416 01:05:52,085 --> 01:05:53,120 Chân tôi. 417 01:05:56,023 --> 01:05:57,090 Tôi đã bị bắn. 418 01:05:58,158 --> 01:05:59,527 Ở đâu? Chỉ cho tôi xem. 419 01:05:59,661 --> 01:06:00,595 Ngay đây, ngay đây. 420 01:06:04,331 --> 01:06:05,399 Ah! 421 01:06:10,705 --> 01:06:12,473 Nó xuyên qua. 422 01:06:25,887 --> 01:06:26,955 Anh có muốn biết điều gì không? 423 01:06:30,157 --> 01:06:35,496 Tôi... Tôi nghĩ là tôi bị gãy chân khi nhảy khỏi xe tải. 424 01:07:08,663 --> 01:07:09,797 Nào. 425 01:07:10,497 --> 01:07:11,398 Nào. 426 01:08:03,250 --> 01:08:07,454 Tôi đoán là... ta sẽ đến muộn giờ điểm danh. 427 01:08:13,427 --> 01:08:14,461 Nào. 428 01:08:19,601 --> 01:08:20,969 Anh có nghĩ chúng sẽ báo cáo? 429 01:08:22,604 --> 01:08:26,941 Tôi chắc chúng đã báo mọi đồn cảnh sát từ đây đến Lodz. 430 01:08:29,577 --> 01:08:31,045 2 nhân chứng đã trốn thoát. 431 01:08:33,180 --> 01:08:34,682 Lange sẽ lấy đầu Lenz. 432 01:08:34,816 --> 01:08:36,350 Tôi sẽ trả tiền để xem cảnh đó. 433 01:08:37,351 --> 01:08:38,953 Đặt bình sữa lên người y. 434 01:08:43,625 --> 01:08:47,194 Anh nghĩ điều gì sẽ xảy ra với những người khác? 435 01:08:55,770 --> 01:09:00,374 Suỵt. Đừng di chuyển. 436 01:09:04,946 --> 01:09:06,581 Cứ nhìn thẳng vào chúng. 437 01:11:21,082 --> 01:11:22,817 Nào. Nào. 438 01:11:34,629 --> 01:11:35,495 Nào. 439 01:12:39,627 --> 01:12:40,561 Nào. 440 01:12:46,734 --> 01:12:47,702 Cúi thấp xuống. 441 01:13:04,118 --> 01:13:05,452 Ta cần phải đi đến chuồng. 442 01:13:06,453 --> 01:13:08,089 Họ sẽ giao nộp ta nếu họ bắt được ta. 443 01:13:09,857 --> 01:13:11,325 Ta sẽ chết cóng ở đây. 444 01:13:14,695 --> 01:13:17,865 Nào. Đi nào. Cúi thấp xuống. 445 01:14:40,480 --> 01:14:41,481 Giờ thì sao? 446 01:14:48,622 --> 01:14:50,558 - Xe máy... - Anh có thể lái một chiếc? 447 01:14:50,691 --> 01:14:51,659 Có. 448 01:15:03,537 --> 01:15:04,638 Suỵt... 449 01:15:07,408 --> 01:15:11,512 Chờ đã. Cô ấy đi một mình. 450 01:15:27,528 --> 01:15:29,964 - Đồng phục đường sắt. - Của chồng tôi. 451 01:15:30,097 --> 01:15:32,400 Chúng có thể giữ an toàn cho các anh nhưng xin nhanh lên. 452 01:15:41,042 --> 01:15:44,712 Đó là những gì tôi có thể làm. Giờ đi đi, làm ơn. 453 01:15:49,083 --> 01:15:50,017 Cảm ơn cô. 454 01:15:52,386 --> 01:15:53,754 Chúa ở cùng các anh. 455 01:16:51,112 --> 01:16:52,279 Này! 456 01:16:56,150 --> 01:16:57,184 Này! 457 01:17:54,842 --> 01:17:55,709 Quay lại nào. 458 01:18:05,052 --> 01:18:06,253 Ta phải làm gì? 459 01:19:05,412 --> 01:19:06,413 Dừng lại! 460 01:19:22,062 --> 01:19:24,765 - Ba Lan? - Ừ. 461 01:19:24,898 --> 01:19:27,001 OK, đến đây. Đến giúp bọn tôi. 462 01:19:33,307 --> 01:19:34,743 Đẩy! 463 01:19:46,487 --> 01:19:50,558 Nào! Đi, đi, đi, đi, ừ 464 01:19:54,663 --> 01:19:56,497 Này! Đợi đã. 465 01:19:59,768 --> 01:20:00,669 Đến đây. 466 01:20:02,870 --> 01:20:04,238 Đến đây, đến. 467 01:20:19,486 --> 01:20:20,689 Chân anh bị sao? 468 01:20:21,121 --> 01:20:23,157 Ồ, chỉ là tai nạn. 469 01:20:23,223 --> 01:20:25,459 Một nhóm lính Đức đã bắn vào bọn tôi ngay sau Dabie. 470 01:20:26,126 --> 01:20:26,994 Đạn lạc. 471 01:20:28,530 --> 01:20:30,164 - Đạn lạc? - Vâng. 472 01:20:30,632 --> 01:20:32,032 Tôi không nghĩ họ cố ý. 473 01:20:33,535 --> 01:20:34,636 Franz! 474 01:20:40,841 --> 01:20:43,110 - Bác sĩ của tôi sẽ xem xét. - Ồ, không, thực sự. Không cần đâu. 475 01:20:43,243 --> 01:20:44,411 Tôi coi trọng. 476 01:21:08,837 --> 01:21:10,672 Vậy anh làm bên đường sắt? 477 01:21:11,840 --> 01:21:14,743 - Cái gì? - Đồng phục của anh. 478 01:21:14,875 --> 01:21:18,646 À, vâng. Vâng. Ờ... 479 01:21:18,780 --> 01:21:23,217 Bọn tôi trên đường đến sửa đường ray khác. 480 01:21:24,552 --> 01:21:25,620 - Klodawa? - Vâng. 481 01:21:26,755 --> 01:21:29,289 Dào, đó là hướng của bọn tôi. Bọn tôi sẽ đưa các anh đi. 482 01:21:29,423 --> 01:21:32,560 Ồ, cảm ơn anh. Cảm ơn anh, nhưng tôi phải... 483 01:21:32,694 --> 01:21:34,562 Tôi phải đưa anh ấy về nhà. 484 01:21:34,696 --> 01:21:35,929 Anh ấy không thể làm việc ở nước này. 485 01:21:37,565 --> 01:21:38,932 Anh ấy sống ở đâu? 486 01:21:39,066 --> 01:21:40,934 Siedlec, ngay sau Grabow. 487 01:21:42,202 --> 01:21:44,606 OK. Vậy bọn tôi sẽ đưa anh ấy đi. 488 01:21:45,038 --> 01:21:47,441 Tôi không muốn trì hoãn dịch vụ nào đến các chuyến tàu của Quốc trưởng. 489 01:21:47,575 --> 01:21:49,476 Không, tất nhiên là không. Tôi... 490 01:21:50,911 --> 01:21:54,214 Dù sao thì tôi cũng phải đổ đầy bình xe máy, nên... 491 01:21:56,751 --> 01:22:00,087 Nhưng cảm ơn anh đã giúp đỡ. Tôi thực sự trân trọng điều đó. 492 01:22:15,502 --> 01:22:16,905 Cảm ơn anh đã giúp đỡ, anh. 493 01:22:20,941 --> 01:22:22,443 Dào, cảm ơn anh đã giúp đỡ. 494 01:25:36,938 --> 01:25:38,573 Ta cần tránh xa lính canh. 495 01:25:39,339 --> 01:25:41,676 Tôi không chỉ lo về người Đức. 496 01:25:42,644 --> 01:25:43,778 Trại Lao động? 497 01:25:53,286 --> 01:25:55,690 - Đây. - Wolf có nói anh nhà của giáo sĩ Do Thái ở đâu? 498 01:25:57,659 --> 01:25:58,693 Không. 499 01:25:59,627 --> 01:26:00,995 Nhưng có người ở đây sẽ biết. 500 01:26:18,746 --> 01:26:20,682 Trống trơn. 501 01:26:20,815 --> 01:26:21,949 Giờ giới nghiêm rồi. 502 01:26:24,819 --> 01:26:26,154 Là chân của anh. 503 01:27:14,869 --> 01:27:17,138 - Ai vậy? - Làm ơn, làm ơn cho bọn tôi vào. Làm ơn. 504 01:27:19,473 --> 01:27:20,875 Bọn tôi đang tìm Thầy Schulman. 505 01:27:23,077 --> 01:27:24,178 Các anh không phải người ở đây. Các anh là ai? 506 01:27:24,311 --> 01:27:26,114 Không, không. Bọn tôi là Do Thái. Bọn tôi là Do Thái. 507 01:27:26,581 --> 01:27:27,982 Bọn tôi đã trốn thoát khỏi trại giam của Phát xít ở Chelmno. 508 01:27:28,116 --> 01:27:29,449 Bọn tôi đang tìm Thầy Schulman. 509 01:27:40,661 --> 01:27:42,730 Abramson. 510 01:27:43,463 --> 01:27:44,932 Ông biết là ông không thể vi phạm lệnh giới nghiêm. 511 01:27:45,767 --> 01:27:46,834 Abramson? 512 01:27:46,968 --> 01:27:48,502 Vâng, vâng, tôi biết. 513 01:27:48,636 --> 01:27:50,437 Tôi có vấn đề với ổ khóa. 514 01:27:50,571 --> 01:27:52,140 Dào, sửa nó đi. 515 01:27:52,272 --> 01:27:54,509 Đừng để người Đức nhìn thấy nó mở cửa trong giờ giới nghiêm. 516 01:28:02,449 --> 01:28:04,018 Anh nói anh đến từ Chelmno? 517 01:28:04,152 --> 01:28:05,953 - Vâng. - Con trai tôi... 518 01:28:06,087 --> 01:28:08,956 cùng với gia đình, họ đã được gửi đi để làm việc ở Chelmno. 519 01:28:09,090 --> 01:28:10,858 Jacob Abramson. 520 01:28:10,992 --> 01:28:12,794 Anh ấy gửi cho tôi một lá thư từ Leipzig. 521 01:28:13,594 --> 01:28:14,829 Có thể các anh đã nhìn thấy anh ấy. 522 01:28:18,966 --> 01:28:20,601 Không, tôi e là không. 523 01:28:21,836 --> 01:28:24,138 Xin hỏi, nhà của Rabbi? 524 01:28:25,173 --> 01:28:26,674 Đi vòng ra sau. 525 01:28:26,808 --> 01:28:28,776 Đi theo đường bên cho đến cuối. 526 01:28:29,143 --> 01:28:30,778 Đó là nhà thứ hai bên phải. 527 01:28:31,311 --> 01:28:32,513 Cửa màu xanh. 528 01:28:32,647 --> 01:28:33,915 Cảm ơn. 529 01:28:34,048 --> 01:28:35,883 Anh có chắc anh không nhìn thấy con trai tôi? 530 01:28:38,953 --> 01:28:40,054 Xin lỗi, ông. 531 01:30:32,400 --> 01:30:33,567 Thầy Schulman? 532 01:30:35,670 --> 01:30:37,204 - Của tôi... - Suỵt. Nhanh lên. 533 01:30:51,619 --> 01:30:56,324 Làm ơn, làm ơn. Esther thân mến, lấy bát nước và ít thức ăn. 534 01:30:56,456 --> 01:30:58,326 Motle, đi gọi bác sĩ. 535 01:30:58,458 --> 01:31:01,329 Nhanh, nhưng đảm bảo không ai nhìn thấy cậu. 536 01:31:04,332 --> 01:31:05,666 Mời ngồi xuống. 537 01:31:05,800 --> 01:31:08,501 Cảm ơn. Cảm ơn, Thầy. 538 01:31:09,837 --> 01:31:12,907 Solomon Wiener, từ Izbica. 539 01:31:13,040 --> 01:31:15,910 Đây là Michael Podchlebnik, từ Kolo. 540 01:31:16,043 --> 01:31:19,313 Bọn tôi là tù nhân trốn thoát từ trại tập trung của Phát xít ở Chelmno. 541 01:31:25,953 --> 01:31:26,921 Mời ăn đi. 542 01:31:44,705 --> 01:31:45,840 Amen. 543 01:31:48,209 --> 01:31:49,276 Cảm ơn, Thầy. 544 01:31:55,683 --> 01:31:59,387 Có trại lao động ở Chelmno? 545 01:32:02,690 --> 01:32:05,826 Không phải trại lao động. Đó là trại tử thần. 546 01:32:07,261 --> 01:32:08,195 Những gì là... 547 01:32:17,772 --> 01:32:20,408 Ta phải... Ta phải ngắn gọn. 548 01:32:20,841 --> 01:32:23,611 Bọn tôi đã đi qua một đội quân Đức trên đường đến đây. 549 01:32:23,744 --> 01:32:27,782 Sẽ không mất nhiều thời gian để chúng tìm ra bọn tôi là ai, đang đi đâu. 550 01:32:27,848 --> 01:32:28,883 Các anh đã làm gì? 551 01:32:29,016 --> 01:32:29,884 Tôi... 552 01:32:32,787 --> 01:32:38,192 Tôi biết điều này nghe có vẻ điên rồ, và nó đúng là điên rồ, 553 01:32:40,761 --> 01:32:44,365 bọn tôi vừa mới đến từ một nơi, một địa ngục thực sự trên Trái đất. 554 01:32:46,767 --> 01:32:48,402 Cái gì... Nơi nào? 555 01:32:55,443 --> 01:32:58,979 Người Đức đang xây dựng các trại tử thần, 556 01:32:59,113 --> 01:33:04,051 các nhà máy được thiết kế để tiêu diệt dân tộc chúng ta. 557 01:33:05,986 --> 01:33:08,689 Bọn tôi đã chôn cả một cộng đồng Do Thái, 558 01:33:08,823 --> 01:33:11,826 hàng nghìn người, bằng chính đôi tay của mình, chính gia đình mình. 559 01:33:21,735 --> 01:33:24,438 - Thầy. -Cảm ơn vì đã đến. Mời vào. 560 01:33:27,241 --> 01:33:28,543 Đây. Ngồi xuống, ngồi xuống. 561 01:33:40,087 --> 01:33:42,923 Hàng nghìn, anh nói? Như nào? 562 01:33:45,259 --> 01:33:47,761 Với xăng từ xe tải, 563 01:33:48,662 --> 01:33:50,397 và sau đó bọn tôi chôn họ dưới các hố trong rừng. 564 01:33:50,532 --> 01:33:51,432 Không thể. 565 01:33:53,000 --> 01:33:55,669 Đây là thế kỷ 20. Không ai có thể hủy diệt 566 01:33:55,803 --> 01:33:57,638 cả một dân tộc và thoát tội. 567 01:33:57,771 --> 01:33:59,406 Ngay cả trong thời chiến, điều này cũng chưa từng xảy ra. 568 01:33:59,541 --> 01:34:02,009 Nhưng điều đó vẫn đang xảy ra, Thầy. 569 01:34:03,677 --> 01:34:06,213 Không quá vài km từ đây. 570 01:34:07,214 --> 01:34:10,985 Chúng nói họ chuyện về làm việc ở Leipzig, 571 01:34:11,118 --> 01:34:12,653 và sau đó chúng giết họ. 572 01:34:14,188 --> 01:34:16,857 Nghe này, ta không có nhiều thời gian. Bọn tôi cần sự giúp đỡ của ông. 573 01:34:16,991 --> 01:34:19,994 Ta cần truyền đạt thông điệp và báo cho mọi người. 574 01:34:20,127 --> 01:34:22,930 Không, tôi có một cộng đồng ở đây. 575 01:34:23,063 --> 01:34:27,701 Tôi không thể, tôi phải chăm sóc họ. Tôi không thể tung tin đồn. 576 01:34:27,835 --> 01:34:28,936 Tin đồn? 577 01:34:29,470 --> 01:34:32,239 Thầy, đây không phải là tin đồn. 578 01:34:33,374 --> 01:34:35,276 Người dân của ta, họ phải được cảnh báo. 579 01:34:35,409 --> 01:34:37,745 - Thế giới, phải biết sự thật. - Không thể là sự thật. 580 01:34:37,878 --> 01:34:39,548 Tôi biết người Đức ở đây họ sẽ không làm việc này. Không. 581 01:34:39,680 --> 01:34:42,750 - Thầy. - Không, không, đang có một cuộc chiến tranh đang diễn ra. 582 01:34:42,883 --> 01:34:45,719 Mọi người bị bệnh, sợ hãi, sợ cho mạng sống của họ. 583 01:34:45,853 --> 01:34:47,721 Điều này sẽ gây ra sự hoảng loạn. Anh sẽ làm họ sợ hơn nữa. 584 01:34:47,855 --> 01:34:50,758 Nhưng họ nên, họ nên sợ. Nhìn này. 585 01:34:51,325 --> 01:34:52,960 Nhìn những cái tên này. 586 01:34:53,494 --> 01:34:56,130 Không. Đây chỉ là những cái tên mà bọn tôi nhớ. 587 01:34:56,263 --> 01:34:58,032 Nhìn vào tay tôi. 588 01:34:58,165 --> 01:35:02,269 Mỗi ngày chúng chôn cất cả ngàn anh chị em của ta. 589 01:35:04,371 --> 01:35:07,408 Nhìn tôi và nói tôi ông không tin tôi, Thầy. 590 01:35:08,776 --> 01:35:09,678 Nhìn tôi! 591 01:35:11,879 --> 01:35:12,947 Tôi... 592 01:35:17,885 --> 01:35:19,019 Ôi, không! 593 01:35:59,827 --> 01:36:03,797 Không có gì tôi có thể nói sẽ đòi công lý cho nó. 594 01:36:07,636 --> 01:36:09,837 Ông phải tận mắt chứng kiến nó. 595 01:36:12,574 --> 01:36:14,808 Đó sẽ là điều cuối cùng mà ông nhìn thấy, Thầy. 596 01:36:18,979 --> 01:36:25,219 Bọn tôi đến đây để ông, gia đình ông, cộng đồng này sẽ không bao giờ bị như vậy. 597 01:36:27,622 --> 01:36:32,993 Tại sao, tại sao, tại sao, tại sao anh lại ở đây? Tôi chỉ là một giáo sĩ Do Thái. 598 01:36:33,127 --> 01:36:35,530 Bọn tôi được cho biết ông có mối liên hệ với tổ chức bí mật ở Warsaw. 599 01:36:35,664 --> 01:36:38,165 Ồ! Không, không. 600 01:36:43,837 --> 01:36:45,873 Ai, ai đã nói thế với anh? 601 01:36:48,008 --> 01:36:49,376 Wolf Kaminski. 602 01:37:00,622 --> 01:37:02,456 Thầy, ông có thể giúp bọn tôi? 603 01:37:09,564 --> 01:37:10,998 Ông còn chờ ai khác? 604 01:37:13,000 --> 01:37:14,134 Không. 605 01:37:27,816 --> 01:37:28,750 Rumkowski. 606 01:37:29,383 --> 01:37:31,418 Bọn tôi nghe nói ông có thể có vài khách. 607 01:37:31,553 --> 01:37:32,386 Khách? 608 01:37:33,822 --> 01:37:35,389 Không có ai đến tìm ông? 609 01:37:35,989 --> 01:37:37,525 Ai sẽ đến trong giờ giới nghiêm? 610 01:37:38,827 --> 01:37:40,928 Thế ông không phiền nếu bọn tôi vào? 611 01:37:41,061 --> 01:37:43,063 Tôi vừa định cầu nguyện. Làm ơn, tham gia cùng tôi. 612 01:37:43,197 --> 01:37:46,200 Cha của anh sẽ rất vui khi biết là anh không bỏ lỡ buổi cầu nguyện. 613 01:37:59,781 --> 01:38:06,186 Điều đó sẽ ngăn đại diện một thời gian, nhưng họ sẽ quay lại. 614 01:38:14,294 --> 01:38:16,196 Nói tôi chuyện gì xảy ra ở Chelmno? 615 01:38:20,401 --> 01:38:24,873 Bọn tôi, bọn tôi, bọn tôi sẽ viết mọi thứ ra. 616 01:38:26,708 --> 01:38:28,710 Nhưng bọn tôi cần biết là ông có thể đưa điều này ra ngoài. 617 01:38:43,390 --> 01:38:45,459 Ông có, có thứ gì đó để viết? 618 01:39:05,979 --> 01:39:07,114 Nói tôi mọi thứ. 619 01:39:17,792 --> 01:39:24,131 Trại bắt đầu hoạt động vào ngày 8/12/1941, 620 01:39:26,200 --> 01:39:31,438 khi chuyến vận chuyển đầu tiên của người Do Thái đến từ Kolo, 621 01:39:33,173 --> 01:39:34,509 làng của Michael. 622 01:39:39,980 --> 01:39:42,182 Hơn 700 người đã bị đầu độc bằng khí hôm đó. 623 01:39:47,387 --> 01:39:49,657 Họ, họ đã, họ là những người đầu tiên. 624 01:39:57,799 --> 01:40:00,568 ngày đầu tiên, ngày đầu tiên tôi đến, 625 01:40:03,571 --> 01:40:04,873 của tôi... 626 01:40:06,373 --> 01:40:08,075 của tôi... 627 01:40:13,915 --> 01:40:15,717 của tôi, của tôi... 628 01:40:24,491 --> 01:40:26,493 Ta sẽ hoàn thành mọi thứ. 629 01:40:28,730 --> 01:40:31,733 Cái này sẽ truyền đến tổ chức bí mật 630 01:40:33,333 --> 01:40:35,369 và họ sẽ đưa nó đến London. 631 01:40:38,006 --> 01:40:39,339 Tôi hứa với anh điều này. 632 01:40:44,913 --> 01:40:46,781 Mọi người sẽ không im lặng. 633 01:40:54,221 --> 01:40:56,024 Thế giới sẽ run rẩy. 634 01:40:57,926 --> 01:40:59,126 Cảm ơn ông. 635 01:41:13,206 --> 01:41:14,576 Cảm ơn ông. 636 01:41:26,206 --> 01:41:32,576 Lời khai của Solomon đã trở thành lời kể của nhân chứng đầu tiên về vụ thảm sát Do Thái của Đức Quốc xã. 637 01:41:34,206 --> 01:41:38,576 Tổ chức Do Thái bí mật đã lén chuyển nó đến London, nơi nó được phát trên radio BBC vào ngày 26/6/1942. 638 01:41:39,206 --> 01:41:42,576 Đây là bản tin đầu tiên về thảm sát Holocaust. 639 01:41:44,206 --> 01:41:50,576 Sau những xe chở khí độc nguyên mẫu của Chelmno, Phát xít đã nhanh chóng tiến đến các phòng hơi ngạt ở các trại như Treblinka và Auschwitz. 640 01:41:51,206 --> 01:41:55,576 Trong số 220.000 người Do Thái được đưa đến Chelmno, chỉ có 4 người sống sót. 641 01:41:57,819 --> 01:42:00,722 Tôi biết những khó khăn mà người Do Thái các vị đã phải chịu đựng 642 01:42:00,855 --> 01:42:03,423 kể từ khi bắt đầu chiến tranh và trong các khu ổ chuột. 643 01:42:04,358 --> 01:42:09,831 Điều kiện sống kinh hoàng, bệnh tật, thiếu lương thực. 644 01:42:10,531 --> 01:42:14,301 Nhưng tôi đảm bảo với các vị, nỗi đau khổ của các vị cuối cùng đã kết thúc. 645 01:42:15,531 --> 01:42:21,301 Thầy Jacob Schulman không từ bỏ cộng đồng của mình và 3 tuần sau khi gặp Soloman và Michael ông đã bị đưa đến Chelmno cùng với những người Do Thái ở Grabow. 646 01:42:22,531 --> 01:42:26,301 Tất cả họ đều bị đầu độc bằng khí gas ngay khi đến nơi. 647 01:42:51,531 --> 01:43:03,301 Soloman Szlamek Wiener đã chạy trốn khỏi Grabow để tìm kiếm những người thân còn sống sót của mình nhưng đã bị bắt và bị đưa đến trại tử thần Belzec, nơi ông bị đầu độc bằng khí gas vào tháng 4 năm 1942. 648 01:43:04,531 --> 01:43:10,301 Trước khi bị bắt, ông đã có thể gửi một tin nhắn cuối cùng nộp báo cáo đầu tiên về vụ đầu độc bằng khí gas tại Belzec. 649 01:43:35,531 --> 01:43:45,301 Michael Podchlebnik chia tay Soloman ở Grabow, sống sót sau chiến tranh, ẩn náu tại một trang trại Ba Lan và di cư đến Israel, nơi ông tái hôn và có hai người con trai. 650 01:43:46,531 --> 01:43:55,301 Michael đối mặt với lính canh Chelmno lần cuối với tư cách là nhân chứng quan trọng trong phiên tòa xét xử chúng năm 1962 ở Tây Đức. 651 01:44:02,531 --> 01:44:09,301 Một ngày nọ tại trại, tôi nhìn thấy vợ và các con mình. 652 01:44:12,531 --> 01:44:18,301 MICHAEL PODCHLEBNIK, 1979 653 01:44:23,531 --> 01:44:27,301 Tôi ôm họ trong hố và cầu xin bọn sát nhân. 654 01:44:28,531 --> 01:44:32,301 Nhưng bọn Đức nói tôi vẫn còn sức để làm việc và chúng không giết tôi. 655 01:44:51,242 --> 01:44:55,673 THẾ GIỚI SẼ RUNG CHUYỂN 656 01:46:33,694 --> 01:46:36,697 Đây là BBC tường thuật từ London. 657 01:46:36,831 --> 01:46:40,234 Giờ chúng tôi sẽ phát một chương trình đặc biệt về những hành động tàn bạo khủng khiếp 658 01:46:40,368 --> 01:46:43,337 được thực hiện đối với người Do Thái bởi lũ chiếm đóng theo chủ nghĩa Hitler. 659 01:46:43,470 --> 01:46:46,841 Tại London, chúng tôi đã nhận được thông tin chi tiết mô tả 660 01:46:46,974 --> 01:46:49,577 toàn bộ sự lạnh lùng, hệ thống tính toán, 661 01:46:49,710 --> 01:46:52,313 trong đó hàng ngàn thành viên của cộng đồng Do Thái 662 01:46:52,445 --> 01:46:56,584 bị bắn, bị đầu độc bằng khí độc, và bị giết một cách tàn bạo. 663 01:46:56,717 --> 01:46:58,920 Những tội ác vô nhân đạo này được thực hiện đối với những người vô tội 664 01:46:59,053 --> 01:47:00,788 người kêu trời báo thù. 665 01:47:00,922 --> 01:47:03,658 Họ kêu đòi một hình phạt công bằng và nghiêm khắc... 666 01:47:04,000 --> 01:47:24,000 Dịch: ivy68's papa-HDVietnam Copyright © 2025 by ivy68 All right reserved 54092

Can't find what you're looking for?
Get subtitles in any language from opensubtitles.com, and translate them here.